Cao lanh là gì – Công thức của cao lanh

      Cao lanh là gì? Cao lanh có tên tiếng Anh là Kaolin, ngoài ra còn có tên gọi khác là đất cao lanh. Cao lanh là một loại đất sét rất đặc biệt có màu trắng, rất bở và có thể chịu được nhiệt độ cao. Thành phần chủ yếu trong đất cao lanh đó chính là những khoáng vật về kaolinit và một số những khoáng vật khác như: thạch anh, montmorillonit, illit… Đối với ngành công nghiệp thì đất cao lanh cũng đóng một vai trò quan trọng để có thể sản xuất ra đồ gốm, vật liệu chịu nhiệt độ, đá mài, phèn nhôm, cao su, xi măng trắng…

Cao lanh là gì
Cao lanh là gì? Cao lanh sau tuyển lọc có màu trắng và bở

Cao lanh là gì?

      Cao lanh có tên tiếng Anh là Kaolin, ngoài ra còn có tên gọi khác là đất cao lanh. Cao lanh là một loại đất sét rất đặc biệt có màu trắng, rất bở và có thể chịu được nhiệt độ cao.  Đối với ngành công nghiệp thì đất cao lanh cũng đóng một vai trò quan trọng để có thể sản xuất ra đồ gốm sứ, gạch ốp lát, vật liệu chịu nhiệt độ, đá mài, phèn nhôm, cao su, xi măng trắng…
      Tên gọi cao lanh được bắt nguồn từ một địa điểm ở Cảnh Đức Trấn, Giang Tô, Trung Quốc. Tại đây người ta gọi là Cao Lĩnh Thổ có nghĩa là đất sét có màu trắng ở Cao Lĩnh. Ở đây đất cao lanh được xem như là nguồn nguyên liệu để làm gốm sứ. Ngoài ra thì đất cao lanh còn có tên gọi khác đó là kaolin, được những giáo sĩ mang đến Châu Âu vào thế kỷ thứ 18.

Tham khảo:

Công nghệ chế biến cao lanh.

Cao lanh là chất gì?

      Thành phần chủ yếu trong đất cao lanh đó chính là những khoáng vật về caolinit và một số những khoáng vật khác như: thạch anh, montmorillonit, illit…Trong tự nhiên, kaolinit thường bị nhuộm bẩn bởi oxit sắt, titan, hỗn hợp kiềm, đất hiếm, và các khoáng vật sét khác như halloysit, hyđromica, illit, montmorilonit. Oxit sắt là chất có hại, quyết định việc phân loại và sử dụng kaolin trong các lĩnh vực công nghiệp khác nhau.

Mỏ cao lanh nguyên khai
Mỏ cao lanh nguyên khai

Công thức của cao lanh

      Trong cao lanh có chứa nhiều thành phần khác nhau, trong đó có khoáng caolinit chiếm đa số. Công thức của khoáng caolinit là Al2O3.2SiO2.2H2O. Ngoài ra còn có khoáng halloysit (Al2O3.2SiO2.4H2O) khoáng monmorilonit (Al2O3.4SiO2.H2O.nH2O)…